Thông báo v/v nhận hồ sơ xét tuyển ĐHCQ đợt 1 vào trường Đại học Khoa học năm 2016

 

THÔNG BÁO

VỀ VIỆC NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN ĐỢT 1 NĂM 2016

HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY VÀO TRƯỜNG ĐẠI HỌC  KHOA HỌC 

 

Trường Đại học Khoa học tuyển sinh trong cả nước với hai phương thức, cụ thể:

I. HÌNH THỨC XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016

1. Điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 môn thi THPT Quốc gia (3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển)] + Điểm ưu tiên.

Điểm ưu tiên được tính theo quy định trong quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy hiện hành. (Chi tiết xem tại đây ).

2. Hồ sơ xét tuyển

- Phiếu đăng ký xét tuyển (Thí sinh tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển tại đây).

- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia năm 2016 (bản photocopy).

- Một phong bì dán sẵn tem (loại 3000 đồng) có ghi rõ họ tên và địa chỉ liên lạc của người nhận kèm theo số điện thoại (nếu có) để trường Đại học Khoa học gửi giấy báo nhập học (nếu trúng tuyển); hai ảnh chân dung cỡ 4 x 6.

Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/1 hồ sơ.

3. Nộp hồ sơ:

Sau khi hoàn thiện hồ sơ, thí sinh có thể đăng ký xét tuyển theo một trong 3 hình thức sau đây:

a) Nộp hồ sơ bằng chuyển phát nhanh qua Bưu điện

Thí sinh ra bưu điện nơi gần nhất để nộp hồ sơ về địa chỉ: Ban tư vấn tuyển sinh, Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên, phường Tân Thịnh -TP. Thái Nguyên-tỉnh Thái Nguyên.

b) Nộp trực tiếp tại Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên

Thí sinh nộp hồ sơ tại Ban tư vấn tuyển sinh: Phòng 109 - nhà Hiệu bộ - trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (phường Tân Thịnh -TP. Thái Nguyên).

c) Nộp hồ sơ trực tuyến theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Thí sinh truy cập vào website: thisinh.thithptquocgia.edu.vn hoặc tnus.edu.vn và làm theo hướng dẫn. Lệ phí xét tuyển nộp sau khi nhập học.

4. Danh sách các ngành và điểm tham gia xét tuyển

Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số, không phân biệt tổ hợp) và điểm ưu tiên (nếu có), quy định đối với từng ngành như sau:

 

STT Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu


Tổ hợp môn xét tuyển Điểm tối thiểu tham gia xét tuyển
1 D460101 Toán học 40

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Tiếng Anh, Vật lí;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn; Vật lý

15.0
2 D460112 Toán ứng dụng: Chuyên ngành Toán – Tin ứng dụng 40

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Tiếng Anh, Vật lí;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn; Vật lý

15.0
3 D440102 Vật lý học 40

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Tiếng Anh, Vật lí;

Toán, Ngữ văn, Vật lí;

15.0
4 D440112 Hóa học 40

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Hóa học, Sinh học;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

Toán, Tiếng Anh, Hóa học;

15.0
5 D510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học 40

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Hóa học, Sinh học;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

Toán, Tiếng Anh, Hóa học;

15.0
6 D720403 Hóa dược 60

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Hóa học, Sinh học;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

Toán, Tiếng Anh, Hóa học;

15.0
7 D440217 Địa lý tự nhiên 40

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

Toán, Hóa học, Sinh học;

Toán, Ngữ văn, Địa lí;

15.0
8 D440301 Khoa học môi trường 60

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Hóa học, Sinh học;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

Toán, Tiếng Anh, Hóa học;

15.0
9 D850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 100

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Hóa học, Sinh học;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

Toán, Tiếng Anh, Hóa học;

15.0
10 D420101 Sinh học 40

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Hóa học, Sinh học;

Toán, Tiếng Anh, Hóa học;

Toán, Tiếng Anh, Sinh học;

15.0
11 D420201 Công nghệ sinh học 40

Toán, Vật lí, Hóa học;

Toán, Hóa học, Sinh học;

Toán, Tiếng Anh, Hóa học;

Toán, Tiếng Anh, Sinh học;

15.0
12 D220201 Tiếng Anh: Chuyên ngành Tiếng Anh Du lịch 60

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

Toán, Tiếng Anh, Hóa học;

Toán, Tiếng Anh, Vật lí;

Ngữ văn,Lịch sử,Tiếng Anh;

15.0
13 D380101 Luật 250

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

Toán, Tiếng Anh, Hóa học;

Toán, Tiếng Anh, Vật lí;

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;

16.0
14 D340401 Khoa học quản lý 100

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

Toán, Tiếng Anh, Hóa học;

Toán, Tiếng Anh, Vật lí;

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;

15.0
15 D760101 Công tác xã hội 100

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, Vật lí;

Toán, Ngữ văn, Lịch sử;

15.0
16 D340103

Du lịch

(Ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

60

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, Lịch sử;

Toán, Ngữ văn, Địa lí;

15.0
17 D220330 Văn học 50

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, Lịch sử;

Toán, Ngữ văn, Địa lí;

15.0
18 D220310 Lịch sử 40

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, Lịch sử;

Toán, Ngữ văn, Địa lí;

15.0
19 D320101 Báo chí 60

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, Lịch sử;

Toán, Ngữ văn, Địa lí;

15.0
20 D320202 Khoa học thư viện: Chuyên ngành Thư viện - Thiết bị trường học 40

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

Toán, Hóa học, Sinh học;

Toán, Ngữ văn, Địa lí;

15.0

 

II. HÌNH THỨC XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ HỌC BẠ THPT

1. Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển

- Đã tốt nghiệp THPT.

- Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển (theo bảng mục 5 ở trên) không nhân hệ số, chưa cộng điểm ưu tiên theo học bạ của 2 học kỳ lớp 12 đạt từ 36,0 điểm trở lên.

- Hạnh kiểm lớp 12 đạt từ khá trở lên (Xem hướng dẫn chi tiết).

III. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ

Từ ngày 01/8 đến hết ngày 12/8/2016.

Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên công bố kết quả xét tuyển trước ngày 14/8, thí sinh phải nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi đến hết ngày 19/8/2016 (tính theo dấu bưu điện nếu nộp bằng thư chuyển phát nhanh) để khẳng định nhập học tại trường.

VI. NGUYÊN TẮC XÉT TUYỂN

 - Xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu dựa theo tổng điểm các môn của tổ hợp đăng ký xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có).

 - Nếu thí sinh không trúng tuyển NV1, sẽ được chuyển sang NV 2 và xét bình đẳng với các thí sinh đăng ký NV1 vào ngành đó.

File đính kèm