I. NGÀNH TUYỂN SINH – CHỈ TIÊU TUYỂN SINH - TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
Trường Đại học Khoa học - ĐHTN tuyển sinh trong cả nước.
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh đại học hệ chính quy: 1200
Chi tiết xem tại: http://tuyensinh.tnus.edu.vn/page/chi-tieu-tuyen-sinh-dai-hoc-2017
TT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | Thông tin về ngành |
Nhóm ngành I: Kinh doanh và quản lý, Pháp luật | |||||
1 |
52380101 |
Luật |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
280 |
Xem tại đây |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | |||||
2 |
52340401 |
Khoa học quản lý |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
90 |
Xem tại đây |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | |||||
3 |
52340103 |
Du lịch (Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
140 |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
Ngữ văn, Toán, Lịch sử | |||||
Ngữ văn, Toán, Địa lí | |||||
Nhóm ngành II: Khoa học sự sống, Khoa học tự nhiên | |||||
4 |
52440102 |
Vật lý học |
Toán, Vật lí, Hóa học |
25 |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||
Ngữ văn, Toán, Vật lí | |||||
5 |
52440112 |
Hóa học |
Toán, Vật lí, Hóa học |
25 |
|
Toán, Hóa học, Sinh học | |||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
6 |
52440217 |
Địa lý tự nhiên |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
30 |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
Toán, Hóa học, Sinh học | |||||
Ngữ văn, Toán, Địa lí | |||||
7 |
52440301 |
Khoa học môi trường |
Toán, Vật lí, Hóa học |
40 |
|
Toán, Hóa học, Sinh học | |||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
8 |
52420101 |
Sinh học |
Toán, Vật lí, Hóa học |
30 |
|
Toán, Hóa học, Sinh học | |||||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |||||
9 |
52420201 |
Công nghệ sinh học |
Toán, Vật lí, Hóa học |
30 |
|
Toán, Hóa học, Sinh học | |||||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |||||
Nhóm ngành III: Toán và thống kê, Công nghệ kỹ thuật, ... | |||||
10 |
52460101 |
Toán học |
Toán, Vật lí, Hóa học |
25 |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
Ngữ văn, Toán, Vật lí | |||||
11 |
52460112 |
Toán ứng dụng (Chuyên ngành Toán – Tin ứng dụng) | Toán, Vật lí, Hóa học |
25 |
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
Ngữ văn, Toán, Vật lí | |||||
12 |
52510401 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học |
Toán, Vật lí, Hóa học |
25 |
|
Toán, Hóa học, Sinh học | |||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
Nhóm ngành IV: Sức khỏe | |||||
13 |
52720403 |
Hóa dược |
Toán, Vật lí, Hóa học |
30 |
|
Toán, Hóa học, Sinh học | |||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
Nhóm ngành V: Nhân văn, Khoa học xã hội và hành vi, Báo chí và thông tin, Dịch vụ xã hội, Môi trường và bảo vệ môi trường, ... | |||||
14 |
52850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
Toán, Vật lí, Hóa học |
60 |
|
Toán, Hóa học, Sinh học | |||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
15 |
52220201 |
Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh du lịch) |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
50 |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | |||||
16 |
52760101 |
Công tác xã hội |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
120 |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
Ngữ văn, Toán, Vật lí | |||||
Ngữ văn, Toán, Lịch sử | |||||
17 |
52220330 |
Văn học |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
30 |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
Ngữ văn, Toán, Lịch sử | |||||
Ngữ văn, Toán, Địa lí | |||||
18 |
52220310 |
Lịch sử(Chuyên ngành Lịch sử Đảng) |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
35 |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
Ngữ văn, Toán, Lịch sử | |||||
Ngữ văn, Toán, Địa lí | |||||
19 |
52320101 |
Báo chí |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
110 |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
Ngữ văn, Toán, Lịch sử | |||||
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
II. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN
2.1 Xét tuyển theo học bạ THPT
Chi tiết xem tại đây
2.2 Xét tuyển theo điểm thi THPT
Chi tiết xem tại đây
III. HỌC PHÍ
Nhà trường thực hiện mức thu học phí theo quy định cơ chế thu học phí của Nghị định 86/2015/NĐ-CP của Chính phủ đối với các trường công lập. Cụ thể mức thu học phí hiện nay là:
MỨC THU HỌC PHÍ SV | HỆ NGÂN SÁCH |
Nhóm ngành KHXH (Văn học, Lịch sử, Luật, Khoa học quản lý, Báo chí, Công tác xã hội, Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh du lịch) | 187.000 đ/TC |
Nhóm ngành KHTN (Toán học, Toán ứng dụng (Toán – Tin ứng dụng), Vật lý học, Hóa học, Hóa dược, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Sinh học, Công nghệ sinh học, Địa lý tự nhiên, Khoa học môi trường, Quản lý tài nguyên và môi trường), Du lịch (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | 220.000 đ/TC |
Theo đó, ước tính tổng toàn bộ học phí toàn khóa học (chính quy- hệ ngân sách):
· Nhóm ngành KHXH: 187.000 x 135 TC = 25.245.000 đồng/4 năm học.
· Nhóm ngành KHTN: 220.000 x 135 TC = 29.700.000 đồng/ 4 năm học.
IV. CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI
Chi tiết xem tại đây
V. HỌC BỔNG
Rất nhiều suất học bổng có giá trị đang chờ đón các tân sinh viên. Chi tiết xem tại đây
VI. KÝ TÚC XÁ
Chi tiết xem tại đây