Thông tin tuyển sinh Đại học chính quy năm 2020

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020

MÃ TRƯỜNG: DTZ

Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên thông báo tuyển sinh hệ đại học, cao đẳng chính quy như sau:

1. Đối tượng tuyển sinh:

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT đã học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh: Năm 2020 Trường Đại học Khoa học xét tuyển theo phương thức tuyển sinh:

  • Xét tuyển thẳng;
  • Xét tuyển dựa vào kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT;
  • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2020.

4. Ngành/các chương trình đào tạo:

Năm 2020, Trường Đại học Khoa học tuyển sinh 18 ngành với 03 chương trình đào tạo trọng điểm định hướng chất lượng cao và 31 chương trình đào tạo với tổng 1360 chỉ tiêu.

Chương trình trọng điểm định hướng chất lượng cao:

STT

NGÀNH

(MÃ NGÀNH)

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

CHỈ TIÊU

1

Luật

(7380101)

 

Dịch vụ pháp luật

VA, TO, N1 (D01)
VA, SU, DI (C00)
VA, TO, GD (C14)
TO, GD, N1 (D84)

50

2

Công nghệ Sinh học

(7420201)

 

Kỹ thuật xét nghiệm Y – Sinh

TO, HO, SI(B00)
TO, HO, N1 (D07)
TO, SI, N1 (D08)

30

3

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

(7810103)

 

Quản trị Khách sạn và Resort

VA, SU, DI (C00)
VA, TO, N1(D01)
VA, DI, GD (C20)
VA, GD, N1 (D66)

30

Chương trình đào tạo đại trà:

STT

NGÀNH

(MÃ NGÀNH)

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

CHỈ TIÊU

1

Luật

(7380101)

Luật

VA, TO, N1 (D01)
VA, SU, DI (C00)
VA, TO, GD (C14)
TO, GD, N1 (D84)

150

Luật tài chính ngân hàng
Luật thương mại quốc tế
2

Khoa học Quản lý

(7340401)

Quản lý hành chính công

VA, TO, N1 (D01)
VA, SU, DI (C00)
VA, TO, GD (C14)
TO, GD, N1 (D84)

80

Quản lý nhân lực
Quản lý doanh nghiệp
3

Công tác xã hội

(7760101)

Phát triển cộng đồng   VA, TO, N1 (D01)
VA, SU, DI (C00)
VA, TO, GD (C14)
TO, GD, N1 (D84)

100

Tham vấn
Công tác xã hội
4

Du lịch

(7810101)

Hướng dẫn du lịch

VA, SU, DI (C00)
VA, TO, N1(D01)
VA, DI, GD (C20)
VA, TO, DI (C04)

  120
Nhà hàng - Khách sạn
5

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

(7810103)

Quản trị lữ hành

VA, SU, DI (C00)
VA, TO, N1(D01)
VA, DI, GD (C20)
VA, GD, N1 (D66)

120  
Quản trị nhà hàng - Khách sạn
 6  

Địa lí tự nhiên

(7440217)

 

Khai thác du lịch thông minh

 TO, LI, HO (A00)
VA, TO, N1 (D01)
VA, TO, DI (C04)
VA, DI, GD (C20)

 50

 7   

Ngôn ngữ Anh

(7220201)

Tiếng Anh ứng dụng

VA, TO, N1(D01)
VA, SU, N1 (D14)
VA, DI, N1 (D15)
VA, GD, N1 (D66)

100  

Tiếng Anh du lịch

 8 

 Thông tin thư viện

(7320201)

 

Thư viện - Thiết bị trường học

VA, SU, DI (C00)
VA, TO, N1(D01)
VA, TO, GD (C14)
TO, GD, N1 (D84)

50  

Thư viện - Quản lý văn thư

 9  

Công nghệ Sinh học

(7420201)

 

Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh

TO, LI, HO (A00)
TO, HO, SI(B00)
TO, SI, N1 (D08)
TO, HO, N1 (D07)

 50
 10   

Khoa học môi trường

(7440301)

 

Công nghệ xử lý ô nhiễm môi trường

TO, LI, HO (A00)
TO, HO, SI (B00)
VA, TO, N1(D01)
VA, TO, GD (C14)

50  

An toàn, sức khỏe và Môi trường

11

Quản lý Tài nguyên & Môi trường

(7850101)

Quản lý Đất đai và kinh doanh bất động sản

TO, LI, HO (A00)
TO, HO, SI (B00)
VA, TO, N1(D01)
VA, TO, GD (C14)

50

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

12

Hóa dược

(7720203)

 

Phân tích kiểm nghiệm và tiêu chuẩn hoá dược phẩm

TO, HO, SI (B00)
TO, HO, GD (A11)
VA, TO, N1(D01)
VA, HO, GD (C17)

40
13

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học

(7510401)

 

Công nghệ Hóa phân tích

TO, HO, SI (B00)
TO, HO, GD (A11)
VA, TO, N1(D01)
VA, HO, GD (C17)

40
14

Lịch sử

(7229010)

Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam

VA, SU, DI (C00)
VA, TO, N1(D01)
VA, TO, GD (C14)
TO, GD, N1 (D84)

50

Xây dựng Đảng và Quản lý nhà nước

15

Toán tin

(7460117)

 

Toán tin

TO, LI, HO (A00)
TO, GD, N1 (D84)
VA, TO, N1(D01)
VA, TO, GD (C14)

50
16

Văn học

(7229030)

 

Văn học ứng dụng

VA, SU, DI (C00)
VA, TO, N1(D01)
VA, TO, GD (C14)
TO, GD, N1 (D84)

50
17

Báo chí

(7320101)

 

Báo chí

VA, SU, DI (C00)
VA, TO, N1(D01)
VA, TO, GD (C14)
TO, GD, N1 (D84)

50
18

Việt Nam học

(7310630)

 

 Tiếng việt và Văn hóa Việt nam

VA, SU, DI (C00)
VA, TO, N1(D01)
VA, TO, GD (C14)
TO, GD, N1 (D84)

50

 5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển

5.1. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và dự bị đại học:

- Xét tuyển thẳng theo Quy định chung của Bộ GD&ĐT;

- Xét tuyển thẳng HS các trường THPT chuyên, năng khiếu; HS là thành viên đội tuyển thi HSG, thi KHKT cấp tỉnh trở lên đã tốt nghiệp THPT có hạnh kiểm ba năm THPT từ khá trở lên.

 5.2. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2020

 5.2.1. Điều kiện tham gia xét tuyển 

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;

- Có tổng điểm 3 bài thi THPT năm 2020 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển đạt ngưỡng điểm đầu vào của trường, không có điểm liệt;

- Riêng CTĐT CLC: Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh: Theo chuẩn đảm bảo chất lượng khối ngành sức khỏe của Bộ GD&ĐT năm 2020.

 5.2.2. Điểm xét tuyển: 

Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 bài thi/môn thi THPT 2020 (theo tổ hợp đăng ký xét tuyển)] + Điểm ưu tiên (nếu có).

5.3. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT

 (a) Điều kiện tham gia xét tuyển

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;

- Có tổng điểm trung bình 3 môn (theo tổ hợp đăng ký xét tuyển) của học kỳ II lớp 11 và học kỳ I lớp 12  hoặc học kỳ I và học kỳ 2 lớp 12 cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18,0 điểm trở lên;

- Riêng CTĐT CLC: Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh: Theo chuẩn đảm bảo chất lượng khối ngành sức khỏe của Bộ GD&ĐT năm 2020.

 (b) Điểm xét tuyển:

- Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có).

 (c) Hồ sơ xét tuyển gồm:

 - Phiếu đăng ký xét tuyển (thí sinh tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển tại đây);

 - Bản sao Học bạ THPT, Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (có công chứng).

 6. Tổ chức tuyển sinh

6.1. Đối với hình thức đăng ký xét tuyển thẳng và Đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả ghi trong học bạ THPT

- Thời gian đăng ký: Từ 5 tháng 5 năm 2020;

- Hình thức đăng ký: Đăng ký trực tuyến tại ứng dụng trên website của Nhà trường: http://tuyensinh.tnus.edu.vn. Khi xác nhận nhập học TS phải nộp hồ sơ gốc cho Nhà trường;

- Thời gian công bố kết quả: Nhà trường sẽ xét theo các đợt.

 6.2. Đối với hình thức đăng ký xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020

- Thời gian đăng ký: Theo lộ trình chung của Bộ GD&ĐT

- Hình thức đăng ký: Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT(khi xác nhận nhập học TS phải nộp hồ sơ gốc cho Nhà trường).

- Thời gian công bố kết quả: Nhà trường sẽ xét theo các đợt. Đợt 1 dự kiến vào ngày 15 tháng 9 năm 2020 (Ngay sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT)

Ghi chú:

- Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển vào Trường ĐHKH bằng cách:

(1). Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại văn phòng tuyển sinh, Trường Đại học Khoa học, Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên;

(2). Thí sinh gửi hồ sơ qua đường bưu điện theo địa chỉ (thời gian tính theo dấu bưu điện): Trường Đại học Khoa học, Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, Thái Nguyên.

- Sau mỗi đợt xét tuyển, Trường Đại học Khoa học sẽ có thông báo của các ngành còn chỉ tiêu tuyển sinh cho các đợt xét tuyển kế tiếp trên website của nhà trường tại địa chỉ: http://tuyensinh.tnus.edu.vn;

7. Thông tin liên hệ và tư vấn tuyển sinh:

 - Trường Đại học Khoa học, Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, Thái Nguyên;

 - Số điện thoại: 02083.75.88.99 - 0989.82.11.99;

 - Website: http://tnus.edu.vnhttp://tuyensinh.tnus.edu.vn;

 - Facebook: https://www.facebook.com/DHKHDHTN.

 Thông tin chi tiết các chương trình đào tạo xem tại đây