THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2021
MÃ TRƯỜNG: DTZ
Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên thông báo tuyển sinh hệ đại học, cao đẳng chính quy như sau:
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT đã học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh:
Năm 2021 Trường Đại học Khoa học xét tuyển theo 3 phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và dự bị đại học.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT năm 2021.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập được ghi trong học bạ THPT.
4. Ngành/các chương trình đào tạo:
Năm 2021, Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên đào tạo 29 chương trình đào tạo. Trong đó có 03 chương trình đạo tạo chất lượng cao, 26 chương trình đào tạo đại trà theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chương trình đào tạo | Tổ hợp xét tuyển |
I. Chương trình đào tạo chất lượng cao | ||||
1 | 7380101_CLC | Luật | Dịch vụ pháp luật |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20) |
---|---|---|---|---|
2 | 7420201_CLC | Công nghệ sinh học | Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh |
Toán, Hóa học, Sinh học (B00), Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07), Toán, Sinh học, Anh (B08) |
3 | 7810103_CLC | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng cao cấp |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh (D01) Ngữ Văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15) Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) |
II. Các chương trình đào tạo đại trà |
||||
1 |
7380101 |
Luật |
Luật |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20) |
2 |
7340401 |
Khoa học quản lý |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
|
3 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
An toàn, sức khỏe và môi trường |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00), Toán, Hóa học, Sinh học (B00), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14) |
4 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
Công nghệ sinh học Y - Dược |
Toán, Hóa học, Sinh học (B00), Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07), Toán, Sinh học, Anh (B08) |
5 |
7460117 |
Toán - Tin |
Toán - Tin |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14) |
6 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học |
Công nghệ Hóa phân tích |
Toán, Vật lý, Hoá học (A00), Toán, KHTN, Văn học (A16), Toán, Hoá học, Sinh học (B00), Ngữ Văn, Toán, GDCD (C14) |
7 |
7720203 |
Hóa dược |
Phân tích kiểm nghiệm và tiêu chuẩn hoá dược phẩm |
Toán, Vật lý, Hoá học (A00), Toán, KHTN, Văn học (A16), Toán, Hoá học, Sinh học (B00), Ngữ Văn, Toán, GDCD (C14) |
8 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20) Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) |
|
9 |
7810101 |
Du lịch |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) Ngữ văn, Địa lý, GDCD (C20) Ngữ văn, Toán, Địa lý (C04) |
|
10 |
7850101 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
Toán, Vật lí, Hóa học (A00), Toán, Hóa học, Sinh học (B00), Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14) |
|
11 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh (D14) Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15), Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) |
|
12 |
7760101 |
Công tác xã hội |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
|
13 |
7229010 |
Lịch sử |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
|
14 |
7229030 |
Văn học |
Văn học ứng dụng |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
15 |
7320101 |
Báo chí |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
|
16 |
7320201 |
Thông tin - Thư viện |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
|
17 |
7310630 |
Việt Nam học |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01), Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00), Ngữ văn, Toán, GDCD (C14), Toán, GDCD, Tiếng Anh (D84) |
5. Thông tin liên hệ và tư vấn tuyển sinh:
- Trường Đại học Khoa học, Phường Tân Thịnh, TP. Thái Nguyên, Thái Nguyên.
- Số điện thoại: 02083.75.88.99 - 0989.82.11.99.
- Website: http://tnus.edu.vn – http://tuyensinh.tnus.edu.vn
- Facebook: https://www.facebook.com/DHKHDHTN